Giá xà bần san lấp
xà bần được phân thành 2 loại:
- Xà bần tái sử dụng
- Xà bần phế thải
Vậy với những lại xà bần tái sử dụng, thì chúng sẽ có ứng dụng để làm gì?
Loại phế thải thì chỉ mang đi để tiêu hủy mà thôi. Hoặc một số loại như gỗ có thể dùng để đun nấu (tuy nhiên nó không được khuyến khích vì ô nhiễm môi trường).
Loại còn lại sẽ được ứng dụng trong quá trình san lấp mặt bằng công trình:
STT | TÊN VẬT LIỆU XÂY DỰNG | GIÁ CÓ VAT |
1 | Cát san lấp (Báo giá từng khu vực) | 140.000/1m3 |
2 | Cát xây tô hạt mịn | 230.000/1m3 |
3 | Cát xây tô hạt to | 270.000/1m3 |
4 | Cát bê tông vàng | 340.000/1m3 |
5 | Đá 1×2 (Đen) | 270.000/1m3 |
6 | Đá 1×2 (Xanh) | 350.000/1m3 |
7 | Đá Mi Sàng | 210.000/1m3 |
8 | Đá Mi bụi | 200.000/1m3 |
9 | Đá 0x4 ( Xám) | 230.000/1m3 |
10 | Đá 0x4 ( Đen) | 200.000/1m3 |
11 | Xà bần | 600.000/xe |
12 | Dịch vụ phá dỡ | Liên hệ |
13 | Dịch vụ xúc ủi xà bần | Liên hệ để có giá tốt |
14 | Dịch vụ vận chuyển xà bần | Liên hệ để có giá tốt |
Lưu ý: Giá xà bần và các vật liệu xây dựng trên đây có thể sẽ thay đổi bất cứ lúc nào tại thời điểm mà quý khách đặt mua. Chính vì vậy, quý khách nên thường xuyên theo dõi bảng báo giá xà bần trên thị trường. Mọi thông tin về giá sẽ được chúng tôi cập nhật đầy đủ và mang đến giá tốt nhất cho quý khách.
- Đơn giá trên đã bao gồm VAT (10%) – bao chi phí vận chuyển tận chân công trình.
- Phương thức thanh toán, thanh toán bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản sau khi nhận hàng